Tham khảo Super_Junior-M

  1. “Super Junior-M debuts today, Han Geng as group leader”. Jinhua.cn (bằng tiếng Trung). Ngày 8 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2008. 
  2. “Super Junior-M temporarily disbanded”. 88 News. Ngày 28 tháng 12 năm 2009. tr. 1. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  3. “SJ's new China subgroup's name confirmed to be SJ-M, debut on April 8”. Sohu (bằng tiếng Trung). Ngày 3 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2008. 
  4. “Super Junior China to start activities in China next year”. My Daily (bằng tiếng Triều Tiên). tr. 1. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. “Ivyro”. Ivyro (bằng tiếng Triều Tiên). tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “My name is Fan”. Bestiz (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 21 tháng 10 năm 2007. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. “Super Junior fans, "Do not increase members"”. Daum (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 24 tháng 10 năm 2007. tr. 1. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “Super Junior protest”. Bestiz (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 3 tháng 11 năm 2007. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. “Super Junior protest part 2”. Bestiz (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 3 tháng 11 năm 2007. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “Super Junior fan club purchases 58,000 of SM'S share”. Isplus (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 21 tháng 3 năm 2008. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “SJ-M's first member announced: Han Geng”. Sohu (bằng tiếng Trung). Ngày 4 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2008. 
  12. “SJ-M members continue to unravel: Donghae and Siwon appears with new image”. Sohu (bằng tiếng Trung). Ngày 5 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2008. 
  13. “SJ-M adds new member, Henry; appears along with Kyuhyun”. Sohu (bằng tiếng Trung). Ngày 6 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2008. 
  14. “SJ-M's last members revealed: Rookie Zhou Mi appears along with Ryeowook”. Sohu (bằng tiếng Trung). Ngày 7 tháng 4 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2008. 
  15. “Super Junior-M debuts, over 1.4 million views”. Nonewsnet (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 8 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2008.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “G-Music New Product”. G-Music (bằng tiếng Trung). tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008. 
  17. “Hins Cheung radio interview”. Baidu (bằng tiếng Trung). tr. 1. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2008. 
  18. “Han Geng reveals Kyuhyun's weird habits, SJ-M wants to perform in the Hong Kong Coliseum”. Liao1 (bằng tiếng Trung). Ngày 31 tháng 5 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2005. 
  19. “SJ-M sends a tornado in HK for the first time”. TOM (bằng tiếng Trung). Ngày 27 tháng 12 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008. 
  20. “"Stricly Come Dancing" achieves high ratings”. Kzzj023 (bằng tiếng Trung). tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008.  [liên kết hỏng]
  21. “"Behing Story" achieves highest ratings last week”. QQ (bằng tiếng Trung). Ngày 22 tháng 7 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008. 
  22. “"Bravely Going Forward" earns #1 ratings, SJ-M spends summer with viewers”. HunanTV (bằng tiếng Trung). Ngày 4 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008. 
  23. “SJ-M will film Olympic idol drama”. QQ (bằng tiếng Trung). Ngày 22 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2008. 
  24. “List of Golden Melody Awards nominees”. Liberty Times (bằng tiếng Trung). Ngày 14 tháng 5 năm 2010. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2010. 
  25. (tiếng Trung) Star News (In Korean.)
  26. “Han Geng announces solo concert”. People (bằng tiếng Trung). Ngày 23 tháng 6 năm 2010. tr. 3. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011. 
  27. Ifeng.com
  28. “Super Junior-M debuts at number 2 in album sales”. Korean Splash. Ngày 8 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011. 
  29. “G-Music Chinese-language Chart”. G-Music (bằng tiếng Trung). Truy cập 11-20-2011.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  30. 19 tháng 8 năm 2008/10402139510.shtml “SJ-M, Show Luo replaces Nicholas Tse for clothings brand”. Sina (bằng tiếng Trung). Ngày 18 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008. 
  31. “Gillian Chung embarasses brand, SJ-M and Show Luo replaces”. CCTV (bằng tiếng Trung). Ngày 18 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008. 
  32. “Show Luo, etc endorses new brand”. WZWB (bằng tiếng Trung). Ngày 19 tháng 8 năm 2008. tr. 1. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2008. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Super_Junior-M http://ent.people.com.cn/BIG5/11944789.html http://ent.sina.com.cn/s/h/ng%C3%A0y http://ent.jinghua.cn/c/200804/08/n921675.shtml http://wb.66wz.com/system/2008/08/19/100680768.sht... http://tieba.baidu.com/f?kz=408639283 http://koreansplash.blogspot.com/2011/03/super-jun... http://kerio.cafe24.com/sj/view.php?id=superj&page... http://kerio.cafe24.com/sj/view.php?id=superj&page... http://kerio.cafe24.com/zboard/view.php?id=superj&... http://news.cctv.com/performance/20080818/103288.s...